Some examples of word usage: pooches
1. I could hear the excited barking of the pooches as we approached the dog park.
- Tôi có thể nghe thấy tiếng sủa hồn hở của những chú chó khi chúng ta tiến gần tới công viên chó.
2. My pooches love going for walks in the park and chasing after squirrels.
- Những chú chó của tôi thích đi dạo trong công viên và đuổi theo con sóc.
3. The neighborhood is full of friendly pooches who love to play fetch.
- Khu phố đầy những chú chó thân thiện thích chơi với nhau.
4. I always make sure to bring plenty of treats for the pooches when I visit my friend's house.
- Tôi luôn mang đủ thức ăn cho những chú chó khi tôi đến thăm nhà bạn.
5. The pooches were all wagging their tails happily as they greeted their owners at the dog park.
- Những chú chó đều đuôi đu đưa hạnh phúc khi chúng chào đón chủ nhân tại công viên chó.
6. My pooches are like family to me, and I couldn't imagine my life without them.
- Những chú chó của tôi như là gia đình, và tôi không thể tưởng tượng cuộc sống của mình thiếu chúng.