Some examples of word usage: psoriases
1. She has been struggling with psoriasis for years.
- Cô ấy đã phải đối mặt với bệnh vảy nến suốt nhiều năm.
2. My doctor prescribed a new medication to help treat my psoriasis.
- Bác sĩ của tôi kê đơn một loại thuốc mới để giúp điều trị bệnh vảy nến của tôi.
3. Psoriasis can cause red, scaly patches on the skin.
- Bệnh vảy nến có thể gây ra những đợt da đỏ và nứt nẻ trên da.
4. Some people find relief from their psoriasis symptoms by using moisturizing creams.
- Một số người tìm thấy sự giảm nhẹ từ triệu chứng của bệnh vảy nến bằng cách sử dụng kem dưỡng ẩm.
5. Psoriasis is a chronic skin condition that can be triggered by stress.
- Bệnh vảy nến là một tình trạng da mãn tính có thể được kích thích bởi căng thẳng.
6. It's important to work with a dermatologist to develop a treatment plan for psoriasis.
- Quan trọng là phải làm việc với một bác sĩ da liễu để phát triển một kế hoạch điều trị cho bệnh vảy nến.