Some examples of word usage: psychiatry
1. She decided to pursue a career in psychiatry after witnessing the positive impact it had on her brother's mental health.
-> Cô ấy quyết định theo đuổi sự nghiệp trong ngành tâm thần học sau khi chứng kiến tác động tích cực nó mang lại cho sức khỏe tinh thần của anh trai.
2. The psychiatrist prescribed medication and therapy to help manage the patient's anxiety disorder.
-> Bác sĩ tâm lý kê đơn thuốc và hướng dẫn liệu pháp để giúp bệnh nhân quản lý rối loạn lo âu.
3. Psychiatry is a branch of medicine that focuses on the diagnosis, treatment, and prevention of mental disorders.
-> Tâm lý học là một ngành của y học tập trung vào chẩn đoán, điều trị và ngăn ngừa các rối loạn tâm thần.
4. The psychiatrist conducted a thorough evaluation of the patient's symptoms before providing a diagnosis.
-> Bác sĩ tâm lý tiến hành một đánh giá kỹ lưỡng về các triệu chứng của bệnh nhân trước khi đưa ra chẩn đoán.
5. Many mental health professionals work closely with psychiatrists to provide comprehensive care for their patients.
-> Rất nhiều chuyên gia sức khỏe tâm thần làm việc chặt chẽ với bác sĩ tâm lý để cung cấp dịch vụ chăm sóc toàn diện cho bệnh nhân của họ.
6. The field of psychiatry continues to evolve as new research and advancements are made in understanding mental health.
-> Lĩnh vực tâm lý học tiếp tục phát triển khi nghiên cứu mới và các tiến bộ được đạt được trong việc hiểu biết về sức khỏe tinh thần.