to hold someone to ransom: giữ ai lại để đòi tiền chuộc
tiền lo lót (để được hưởng đặc quyền hoặc tha miễn làm gì)
ngoại động từ
chuộc, nộp tiền chuộc (ai)
giữ (ai...) để đòi tiền chuộc
thả (ai) sau khi nhận được tiền chuộc
đòi tiền chuộc (ai)
(nghĩa bóng) chuộc (tội lỗi)
Some examples of word usage: ransomed
1. The kidnappers demanded a ransom for the safe return of the child.
- Kẻ bắt cóc yêu cầu một khoản tiền chuộc để trả lại đứa trẻ an toàn.
2. The pirates ransomed the captured crew members for a hefty sum.
- Hải tặc chuộc nhóm thủy thủ bị bắt giữ với một khoản tiền lớn.
3. The princess was ransomed by her family after being held captive by the enemy.
- Công chúa đã được gia đình chuộc sau khi bị giữ làm tù nhân bởi kẻ thù.
4. The hero bravely rescued the villagers who had been ransomed by the evil warlord.
- Anh hùng dũng cảm giải cứu người dân đã bị chuộc bởi kẻ chiến binh xấu xa.
5. The merchant paid a ransom to retrieve his stolen goods from the thieves.
- Người buôn trả tiền chuộc để lấy lại hàng hóa bị đánh cắp từ kẻ trộm.
6. The rich man was able to ransom his kidnapped wife without the involvement of the authorities.
- Người đàn ông giàu có có thể chuộc vợ bị bắt cóc mà không cần sự can thiệp của cơ quan chức năng.
An ransomed synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ransomed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của ransomed