Some examples of word usage: rough house
1. The kids were rough housing in the living room, and I had to tell them to calm down.
Translation: Các em bé đã đánh nhau ở phòng khách, và tôi đã phải nói với họ hãy bình tĩnh.
2. The brothers were rough housing outside, wrestling and play-fighting.
Translation: Những anh em đang đánh nhau ở ngoài trời, đấu vật và chơi đùa.
3. The boys were rough housing at the playground, climbing trees and running around.
Translation: Những cậu bé đã đánh nhau ở công viên, leo cây và chạy nhảy.
4. The puppies were rough housing in the backyard, chasing each other and rolling around.
Translation: Những chú chó con đã đánh nhau ở sân sau, đuổi theo nhau và lăn quay.
5. The siblings were rough housing in their room, jumping on the bed and pillow fighting.
Translation: Những anh em đang đánh nhau ở phòng của họ, nhảy lên giường và đánh nhau bằng gối.
6. The friends were rough housing at the beach, playing volleyball and splashing in the waves.
Translation: Những người bạn đang đánh nhau ở bãi biển, chơi bóng chuyền và đùa nước trong sóng.