Some examples of word usage: squirehood
1. The squirehood was a prestigious title granted to young noblemen in medieval times.
(Squirehood là một danh hiệu quý tộc được trao cho các quý ông trẻ vào thời Trung cổ.)
2. He aspired to join the squirehood and prove himself worthy of knighthood.
(Anh ấy mơ ước gia nhập squirehood và chứng minh mình xứng đáng với quân phong.)
3. The responsibilities of squirehood included assisting knights in battle and managing their estates.
(Các trách nhiệm của squirehood bao gồm việc hỗ trợ các hiệp sỹ trong trận đánh và quản lý tài sản của họ.)
4. After years of training and service, he finally achieved the status of squirehood.
(Sau nhiều năm đào tạo và phục vụ, anh ấy cuối cùng cũng đạt được tư cách squirehood.)
5. The squire excelled in his duties and quickly rose through the ranks of squirehood.
(Quý ông trẻ vượt trội trong nhiệm vụ của mình và nhanh chóng leo lên trong bậc squirehood.)
6. Many young men dreamed of attaining squirehood and becoming respected members of the noble class.
(Rất nhiều thanh niên mơ ước đạt được tư cách squirehood và trở thành những thành viên được tôn trọng trong tầng lớp quý tộc.)
1. Squirehood là một danh hiệu quý tộc được trao cho các quý ông trẻ vào thời Trung cổ.
2. Anh ấy mơ ước gia nhập squirehood và chứng minh mình xứng đáng với quân phong.
3. Các trách nhiệm của squirehood bao gồm việc hỗ trợ các hiệp sỹ trong trận đánh và quản lý tài sản của họ.
4. Sau nhiều năm đào tạo và phục vụ, anh ấy cuối cùng cũng đạt được tư cách squirehood.
5. Quý ông trẻ vượt trội trong nhiệm vụ của mình và nhanh chóng leo lên trong bậc squirehood.
6. Rất nhiều thanh niên mơ ước đạt được tư cách squirehood và trở thành những thành viên được tôn trọng trong tầng lớp quý tộc.