1. The burglars managed to thieve valuable jewelry from the house.
- Những tên trộm đã đánh cắp được những món trang sức quý giá từ căn nhà.
2. She suspected that her coworker was trying to thieve office supplies.
- Cô ấy nghi ngờ rằng đồng nghiệp của mình đang cố gắng lấy trộm vật dụng văn phòng.
3. The pickpocket was caught trying to thieve wallets from unsuspecting tourists.
- Kẻ móc túi đã bị bắt khi cố gắng lấy cắp ví từ những du khách không ngờ.
4. The shop owner installed security cameras to prevent anyone from attempting to thieve from his store.
- Chủ cửa hàng đã lắp đặt camera an ninh để ngăn chặn bất kỳ ai cố gắng lấy cắp từ cửa hàng của anh ấy.
5. The thieves worked together to thieve electronics from the store.
- Những tên trộm đã hợp tác để lấy cắp thiết bị điện tử từ cửa hàng.
6. The police arrested the group of teenagers who were trying to thieve merchandise from the mall.
- Cảnh sát đã bắt giữ nhóm thanh thiếu niên đang cố gắng lấy cắp hàng hóa từ trung tâm mua sắm.
An thieve synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thieve, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của thieve