to make a toy of gardening: coi chuyện làm vườn như một trò chơi vui
(định ngữ) để chơi, như đồ chơi, nhỏ xinh
toy dog: giống chó nhỏ
nội động từ
đùa, nghịch, chơi với (đen & bóng)
to toy with a paper-knife: nghịch với con dao rọc giấy
to toy with one's work: đùa với công việc, làm việc chểnh mảng thiếu thận trọng
to toy with one's dinner: ăn chơi ăn bời một chút
đùa bỡn, giỡn, giễu cợt
to toy with someone: đùa giỡn với ai
Some examples of word usage: toys
1. I bought some new toys for my nephew's birthday.
Tôi đã mua một số đồ chơi mới cho sinh nhật của cháu trai tôi.
2. The children love playing with their toys in the backyard.
Các em thích chơi với đồ chơi của mình trong sân sau.
3. My cat's favorite toys are the ones with feathers.
Đồ chơi yêu thích của mèo của tôi là những cái có lông.
4. The toy store was packed with parents and kids shopping for Christmas presents.
Cửa hàng đồ chơi đông đúc với các bố mẹ và trẻ em đang mua quà Giáng sinh.
5. Some educational toys can help children learn while they play.
Một số đồ chơi giáo dục có thể giúp trẻ em học hỏi trong khi chơi.
6. The dog destroyed all of his toys within minutes of getting them.
Con chó đã phá hủy tất cả các đồ chơi của mình chỉ trong vài phút sau khi nhận được chúng.
Translated to Vietnamese:
1. Tôi đã mua một số đồ chơi mới cho sinh nhật của cháu trai tôi.
2. Các em thích chơi với đồ chơi của mình trong sân sau.
3. Đồ chơi yêu thích của mèo của tôi là những cái có lông.
4. Cửa hàng đồ chơi đông đúc với các bố mẹ và trẻ em đang mua quà Giáng sinh.
5. Một số đồ chơi giáo dục có thể giúp trẻ em học hỏi trong khi chơi.
6. Con chó đã phá hủy tất cả các đồ chơi của mình chỉ trong vài phút sau khi nhận được chúng.
An toys synonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with toys, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ đồng nghĩa của toys