Some examples of word usage: twenties
1. In her twenties, she traveled to Europe and Asia.
Trong những năm đầu tuổi hai mươi của cô, cô đã đi du lịch tới châu Âu và châu Á.
2. The band played all the hits from the twenties at the jazz club.
Ban nhạc đã chơi tất cả các bài hát nổi tiếng từ thập kỷ hai mươi tại câu lạc bộ nhạc jazz.
3. My grandparents got married in the late twenties.
Ông bà tôi kết hôn vào cuối thập kỷ hai mươi.
4. The fashion in the twenties was all about flapper dresses and bob haircuts.
Thời trang trong thập kỷ hai mươi chủ yếu là váy flapper và kiểu tóc bob.
5. He saved up all his earnings in his twenties to buy a house in his thirties.
Anh đã tiết kiệm tất cả thu nhập của mình trong những năm hai mươi để mua một căn nhà khi anh ấy bước sang tuổi ba mươi.
6. The economy boomed in the twenties before the Great Depression hit.
Nền kinh tế phát triển mạnh mẽ trong thập kỷ hai mươi trước khi bị đại suy thoái ập đến.